Đọc nhanh: 不对 (bất đối). Ý nghĩa là: sai; không đúng; không chính xác, bất thường; không bình thường, không ổn; bất hoà; không hợp. Ví dụ : - 她没有什么不对的地方。 cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả. - 这里的气氛有点不对。 Không khí ở đây có gì đó không đúng.. - 那个人神色有点儿不对。 Thần sắc người này hơi bất thường.
不对 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sai; không đúng; không chính xác
不正确;错误
- 她 没有 什么 不 对 的 地方
- cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả
- 这里 的 气氛 有点 不 对
- Không khí ở đây có gì đó không đúng.
✪ 2. bất thường; không bình thường
不正常
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
✪ 3. không ổn; bất hoà; không hợp
不和睦;合不来
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứngkhông nênbất hoà; không hoà hợp; không hợpsái
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khó