Đọc nhanh: 一意孤行 (nhất ý cô hành). Ý nghĩa là: khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình.
一意孤行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
不听劝告,固执地照自己的意思行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一意孤行
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
孤›
意›
行›
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
chuyên quyền độc đoán
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
chuyên quyền độc đoán
Khư khư như ông giữ oản.
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắccố chấp, không biết thay đổi linh hoạt
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái
học hỏi những thế mạnh từ người khác
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
lật một chiếc lá mới
nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
thay đổi thái độ; đổi ý
tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích