Đọc nhanh: 执迷不悟 (chấp mê bất ngộ). Ý nghĩa là: khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
执迷不悟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
坚持错误而不觉悟
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执迷不悟
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
悟›
执›
迷›
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
dạy mãi không sửa; chỉ bảo nhiều lần mà không sửa chữa
Tự Cho Là Đúng
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
mặt dày mày dạn; mặt dạn mày dày
Chết không hối cải
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
hối hận thì đã muộn
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
xử trí kịp thời
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
để cải cách cách của một ngườihoàn toàn ngừng làm điều gì đóxên
thay đổi thái độ; đổi ý
khiến người tỉnh ngộ
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
thay da đổi thịt; lột xác; thoát thai đổi cốt
cải tà quy chính
hối lỗi sửa sai
tự thu xếp ổn thoả; tự giải quyết ổn thoả
(thành ngữ) kích thích tư duycho một thức ăn để suy nghĩ
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để