Đọc nhanh: 固执己见 (cố chấp kỉ kiến). Ý nghĩa là: quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng.
固执己见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
坚持按照个人成形的偏见解释或办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固执己见
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 执着 于 自己 的 信念
- Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
己›
执›
见›
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
sao cũng được; thế nào cũng được; quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật; ba phải (ý nói không có sự lựa chọn nhất định)
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ
thay đổi thái độ; đổi ý
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)