Đọc nhanh: 言听计从 (ngôn thính kế tòng). Ý nghĩa là: nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy. Ví dụ : - 言听计从,倚为腹心。 nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
言听计从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy
说的话,出的主意,都听从照办,形容对某个人非常信任
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言听计从
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 从长计议
- tính chuyện lâu dài.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
听›
言›
计›
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
chắc chắn tuyệt đối về cái gì đótin chắc mà không nghi ngờ gì nữa (thành ngữ)
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy