Đọc nhanh: 集思广益 (tập tư quảng ích). Ý nghĩa là: tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích.
集思广益 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích
集中群众的智慧,广泛吸收有益的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集思广益
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 旅人 聚集 在 广场 上
- Mọi người tụ tập trên quảng trường.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
思›
益›
集›
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến
học hỏi những thế mạnh từ người khác
lấy dài bù ngắn; lấy hơn bù ngắn; lấy ngắn nuôi dài
cộng táclàm việc cùng nhau
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
chạy toàn bộ chương trìnhtự mình lo liệu mọi việc
Khư khư như ông giữ oản.
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)