Đọc nhanh: 博采众长 (bác thái chúng trưởng). Ý nghĩa là: học hỏi những thế mạnh từ người khác.
博采众长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học hỏi những thế mạnh từ người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博采众长
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 这个 电影 博得 了 观众 的 好评
- phim này được khán giả khen hay
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
博›
采›
长›