Đọc nhanh: 一意 (nhất ý). Ý nghĩa là: tiêu điểm, bướng bỉnh, với sự tận tâm hoàn toàn. Ví dụ : - 一心 一意。 Một lòng một dạ. - 一心一意。 toàn tâm toàn ý. - 一心一意 toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
一意 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu điểm
focus
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 专心一意
- một lòng một dạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bướng bỉnh
stubbornly
✪ 3. với sự tận tâm hoàn toàn
with complete devotion
✪ 4. một hai
副词, 单纯地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一意
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
意›