Đọc nhanh: 独断独行 (độc đoạn độc hành). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán.
独断独行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên quyền độc đoán
行事专断,只按自己的意思办形容作风不民主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独断独行
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 独断独行
- độc đoán chuyên quyền
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
- 踽踽独行
- đi lẻ loi một mình.
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
独›
行›