Đọc nhanh: 回心转意 (hồi tâm chuyển ý). Ý nghĩa là: thay đổi thái độ; đổi ý.
回心转意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi thái độ; đổi ý
改变态度,不再坚持过去的成见和主张 (多指放弃嫌怨,恢复感情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回心转意
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 望 他 能 早日 回心转意
- Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.
- 我 对 老人 的 心意 请 你 代为 转达
- tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
⺗›
心›
意›
转›
lật một chiếc lá mới
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ
trở nên hòa giảichôn cái hầm
suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết
nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
Hồi tâm chuyển ý
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng