从善如流 cóngshànrúliú
volume volume

Từ hán việt: 【tòng thiện như lưu】

Đọc nhanh: 从善如流 (tòng thiện như lưu). Ý nghĩa là: biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện.

Ý Nghĩa của "从善如流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

从善如流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện

形容能很快地接受别人的好意见,象水从高处流到低处一样自然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从善如流

  • volume volume

    - 头部 tóubù 受伤 shòushāng 血流如注 xuèliúrúzhù

    - Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • volume volume

    - cóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 故事 gùshì

    - câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • volume volume

    - de 美名 měimíng 如馨 rúxīn 流传于世 liúchuányúshì

    - Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.

  • volume volume

    - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - zài 一起 yìqǐ hěn 幸福 xìngfú 从来 cónglái 没有 méiyǒu xiǎng 过会 guòhuì 如此 rúcǐ 快乐 kuàilè

    - Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa