Đọc nhanh: 从善如流 (tòng thiện như lưu). Ý nghĩa là: biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện.
从善如流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
形容能很快地接受别人的好意见,象水从高处流到低处一样自然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从善如流
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
善›
如›
流›
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
vui mừng được nghe góp ý; vui lòng tiếp thu lời phê bình của mọi người
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
Không nghe lời khuyên can.
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng