Đọc nhanh: 不可理喻 (bất khả lí dụ). Ý nghĩa là: ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn.
不可理喻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
不能够用道理使他明白形容愚昧或态度蛮横,不讲道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可理喻
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 她 的 态度 让 人 不可理喻
- Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
喻›
理›