Đọc nhanh: 钻牛角尖 (toản ngưu giác tiêm). Ý nghĩa là: để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắc, cố chấp, không biết thay đổi linh hoạt. Ví dụ : - 经过大家讨论,问题都解决了,他偏偏还要钻牛角尖。 Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
钻牛角尖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắc
比喻费力研究不值得研究的或无法解决的问题也说钻牛角、钻牛犄角
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
✪ 2. cố chấp, không biết thay đổi linh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻牛角尖
- 牛 犄角
- sừng trâu.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
牛›
角›
钻›
nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
soi mói từng chữ; bới móc từng chữ
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình