Đọc nhanh: 顺风转舵 (thuận phong chuyển đà). Ý nghĩa là: gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái.
顺风转舵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái
比喻顺着情势改变态度 (含贬义) 也说随风转舵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风转舵
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 比起 顺风 我 更 喜欢 逆风 翻盘
- So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió
- 峰回路转 , 风景 很 美
- Đường núi quanh co, phong cảnh rất đẹp.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舵›
转›
顺›
风›