Đọc nhanh: 弃旧图新 (khí cựu đồ tân). Ý nghĩa là: lật một chiếc lá mới.
弃旧图新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật một chiếc lá mới
to turn over a new leaf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃旧图新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 图书馆 展览 新书
- Thư viện trưng bày sách mới.
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
弃›
新›
旧›
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ
bỏ gian tà theo chính nghĩa; cải tà quy chính; bỏ tối theo sáng
thay đổi thái độ; đổi ý
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)