Đọc nhanh: 死心塌地 (tử tâm tháp địa). Ý nghĩa là: khăng khăng một mực; quyết một lòng, một lòng một dạ.
死心塌地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăng khăng một mực; quyết một lòng, một lòng một dạ
形容主意已定,决不改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死心塌地
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
塌›
⺗›
心›
死›