Đọc nhanh: 迷途知返 (mê đồ tri phản). Ý nghĩa là: để trở lại con đường đúng, để sửa chữa con đường của một người.
迷途知返 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở lại con đường đúng
to get back on the right path
✪ 2. để sửa chữa con đường của một người
to mend one's ways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷途知返
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
返›
迷›
途›
kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
để cải cách cách của một ngườihoàn toàn ngừng làm điều gì đóxên
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
khiến người tỉnh ngộ
hối lỗi sửa sai
xử trí kịp thời
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
không trả lại đồ đã mượn
nán lạivẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà
bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ámĐầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
hối hận không kịp; ăn năn sau biến cố cũng vô ích; hối tiếc muộn màng