Đọc nhanh: 孤行 (cô hành). Ý nghĩa là: làm theo ý mình. Ví dụ : - 孤行已见 một mực làm theo ý mình. - 一意孤行 làm theo ý mình
孤行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo ý mình
不顾别人反对而独自行事
- 孤行 已见
- một mực làm theo ý mình
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 孤行 已见
- một mực làm theo ý mình
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
行›