Đọc nhanh: 孤行己见 (cô hành kỉ kiến). Ý nghĩa là: Khư khư như ông giữ oản..
孤行己见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khư khư như ông giữ oản.
孤行己见,汉语成语,拼音是gū xíng jǐ jiàn,意思是不接受别人的意见,固执地照自己的意见行事。出自毛泽东《论联合政府》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤行己见
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 孤行 已见
- một mực làm theo ý mình
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
己›
行›
见›