Đọc nhanh: 刚愎自用 (cương phức tự dụng). Ý nghĩa là: bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnh, cứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình.
刚愎自用 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnh
固执己见,对阻止、劝告或建议不耐烦
✪ 2. cứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
固执地反对正确、合理、恰当或公认事物的性格与意向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚愎自用
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 刚愎自用
- bảo thủ cố chấp
- 刚愎自用
- bảo thủ cố chấp; ngang ngạnh cố chấp.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
愎›
用›
自›
làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
Tự Cho Là Đúng
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
một mực từ chối; khăng khăng từ chối; cự tuyệt
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắccố chấp, không biết thay đổi linh hoạt
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
học hỏi những thế mạnh từ người khác
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)