Đọc nhanh: 独行其是 (độc hành kì thị). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán.
独行其是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên quyền độc đoán
不考虑别人的意见,只按自己的信念行事形容独断独行,自作主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行其是
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 迈巴赫 的 最新款 57s 是 其 系列 车型 的 行为 款
- Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
是›
独›
行›
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
chuyên quyền độc đoán