Đọc nhanh: 一应 (nhất ứng). Ý nghĩa là: tất cả; mọi ý. Ví dụ : - 一应俱全 đầy đủ mọi thứ. - 一应工具、材料都准备好了。 mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
一应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; mọi ý
所有一切
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一应
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
应›