一心一意 yīxīnyīyì
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tâm nhất ý】

Đọc nhanh: 一心一意 (nhất tâm nhất ý). Ý nghĩa là: toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; trước sau như một. Ví dụ : - 她一心一意地爱他。 Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.. - 虽然他一心一意德爱着那位姑娘但从未表白过心意。 Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

Ý Nghĩa của "一心一意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一心一意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; trước sau như một

心思、意念专一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一心一意

✪ 1. Chủ ngữ 1 + 对 + Chủ ngữ 2 + 是 + 一心一意 + 的

Ví dụ:
  • volume

    - duì 一心一意 yìxīnyíyì de

    - Anh ấy đối với cậu một lòng một dạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心一意

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 专心一意 zhuānxīnyīyì

    - một lòng một dạ

  • volume volume

    - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - duì 一心一意 yìxīnyíyì de

    - Anh ấy đối với cậu một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • volume volume

    - 观赏 guānshǎng 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà 使人 shǐrén 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa