未必 wèibì
volume volume

Từ hán việt: 【vị tất】

Đọc nhanh: 未必 (vị tất). Ý nghĩa là: chưa hẳn; không hẳn; chưa chắc. Ví dụ : - 这消息未必可靠。 Tin này không hẳn đáng tin.. - 这未必是唯一的方法。 Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

Ý Nghĩa của "未必" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

未必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa hẳn; không hẳn; chưa chắc

不一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 消息 xiāoxi 未必 wèibì 可靠 kěkào

    - Tin này không hẳn đáng tin.

  • volume volume

    - zhè 未必 wèibì shì 唯一 wéiyī de 方法 fāngfǎ

    - Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 未必

✪ 1. A + 未必 + Động từ/ Tính từ

A không hẳn làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 未必 wèibì 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.

  • volume

    - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

✪ 2. 未必, Mệnh đề

không hẳn/ chưa chắc/ không chắc,...

Ví dụ:
  • volume

    - 未必 wèibì 事情 shìqing 没有 méiyǒu 这么 zhème 简单 jiǎndān

    - Không hẳn, chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume

    - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • volume

    - 未必 wèibì zhè 只是 zhǐshì de 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 未必 với từ khác

✪ 1. 不必 vs 未必

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "不必" và "未必"giống nhau,.
Khác:
- "不必" là phủ định của "必须", dùng để khuyến cáo, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn), phủ định của "必定" là "未必", ý nghĩa không giống nhau, thể hiện ý nghĩa ước tính và suy đoán, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 未必 vs 不一定

Giải thích:

- "未必" mang nghĩa của "不一定" - "không chắc", làm trạng ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, "不一定" chủ yếu dùng trong văn nói.
- "不一定" có thể được sử dụng một mình và "未必" không thể sử dụng một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未必

  • volume volume

    - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • volume volume

    - zhè 消息 xiāoxi 未必 wèibì 可靠 kěkào

    - Tin này không hẳn đáng tin.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 未必 wèibì 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.

  • volume volume

    - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 你方 nǐfāng 未说明 wèishuōmíng 必要 bìyào de 规格 guīgé 要求 yāoqiú 我方 wǒfāng 无法 wúfǎ 报盘 bàopán

    - Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.

  • volume volume

    - zhè 未必 wèibì shì 唯一 wéiyī de 方法 fāngfǎ

    - Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 经验 jīngyàn 未必 wèibì 全都 quándōu 适合 shìhé 当前 dāngqián de 情况 qíngkuàng

    - những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao