Đọc nhanh: 一定要 (nhất định yếu). Ý nghĩa là: cần phải. Ví dụ : - 一定要阻止他们 Chúng phải được ngăn chặn!
一定要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần phải
must
- 一定 要 阻止 他们
- Chúng phải được ngăn chặn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定要
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
定›
要›