一言为定 yī yán wéi dìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất ngôn vi định】

Đọc nhanh: 一言为定 (nhất ngôn vi định). Ý nghĩa là: thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời. Ví dụ : - 我们一言为定明天就签合同。 Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.. - 我向你保证一言为定。 Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời... - 一言为定我一定去。 Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.

Ý Nghĩa của "一言为定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一言为定 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời

一句话说定,不再更改或后悔。

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 我们 wǒmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān jiù 签合同 qiānhétóng

    - Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.

  • volume volume

    - xiàng 保证 bǎozhèng 一言为定 yīyánwéidìng

    - Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 一定 yídìng

    - Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言为定

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 一定 yídìng

    - Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - xiàng 保证 bǎozhèng 一言为定 yīyánwéidìng

    - Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - hǎo 我们 wǒmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān jiù 签合同 qiānhétóng

    - Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.

  • - 如果 rúguǒ 答应 dāyìng le jiù 一言为定 yīyánwéidìng

    - Nếu bạn đã hứa rồi, thì phải giữ lời!

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 见面 jiànmiàn 一言为定 yīyánwéidìng

    - Ngày mai chúng ta gặp nhau, nhớ lời hứa nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa