Đọc nhanh: 一锤定音 (nhất chuỳ định âm). Ý nghĩa là: giải quyết dứt khoát.
一锤定音 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết dứt khoát
比喻凭某个人的一句话做出最后决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锤定音
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
定›
锤›
音›