Đọc nhanh: 不定 (bất định). Ý nghĩa là: chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định); vô định. Ví dụ : - 心神不定 tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng. - 孩子不定又跑哪儿去了。 mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi. - 一天他不定要问多少回 một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
不定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định); vô định
表示不肯定,后面一般有表示疑问的词或肯定和否定相叠的词组
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 孩子 不定 又 跑 哪儿 去 了
- mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 这场 球赛 不定 谁 赢 谁 输 呢
- trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不定
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›