Đọc nhanh: 一动 (nhất động). Ý nghĩa là: động một tý; hở ra thì, động một tí. Ví dụ : - 一动就发脾气。 động một tý là phát cáu.. - 一动儿就哭。 động một tý là khóc.
一动 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động một tý; hở ra thì
(一动儿) 动不动
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
✪ 2. động một tí
表示很容易产生某种行动或情况 (多指不希望发生的), 常跟''就''连用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
动›