Đọc nhanh: 莫非 (mạc phi). Ý nghĩa là: chẳng lẽ; hay là; hẳn là. Ví dụ : - 莫非她已经离开了? Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?. - 莫非他真的生气了? Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?. - 莫非我们走错了路? Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
莫非 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng lẽ; hay là; hẳn là
莫不是,常跟“不成”搭配使用
- 莫非 她 已经 离开 了 ?
- Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 莫非 我们 走错 了 路 ?
- Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 莫非
✪ 1. 莫非 ... ... (不成)?
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫非
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 莫非 我们 走错 了 路 ?
- Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
- 莫非 她 已经 离开 了 ?
- Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莫›
非›