莫非 mòfēi
volume volume

Từ hán việt: 【mạc phi】

Đọc nhanh: 莫非 (mạc phi). Ý nghĩa là: chẳng lẽ; hay là; hẳn là. Ví dụ : - 莫非她已经离开了? Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?. - 莫非他真的生气了? Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?. - 莫非我们走错了路? Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

Ý Nghĩa của "莫非" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

莫非 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng lẽ; hay là; hẳn là

莫不是,常跟“不成”搭配使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 莫非

✪ 1. 莫非 ... ... (不成)?

Ví dụ:
  • volume

    - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • volume

    - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 颜色 yánsè

    - Chẳng lẽ bạn không thích màu này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫非

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan

    - Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • volume volume

    - hái 不来 bùlái 莫非 mòfēi 家里 jiālǐ chū le 什么 shénme shì 不成 bùchéng

    - anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 放出 fàngchū 空气 kōngqì shuō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 非他莫属 fēitāmòshǔ

    - từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao