Đọc nhanh: 一定之规 (nhất định chi quy). Ý nghĩa là: quy tắc đã định; ý đã định.
一定之规 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc đã định; ý đã định
一定的规则多比喻已经打定的主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定之规
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 我们 一定 得 根据 学校 的 规定
- Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.
- 做事 要 有 一定 之轨
- Làm việc phải có quy tắc nhất định.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
定›
规›