Đọc nhanh: 定于一尊 (định ư nhất tôn). Ý nghĩa là: (thành ngữ) dựa vào một thẩm quyền duy nhất để xác định điều gì là đúng, coi một nguồn (hoặc thực thể hoặc cá nhân) là cơ quan có thẩm quyền cuối cùng.
定于一尊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) dựa vào một thẩm quyền duy nhất để xác định điều gì là đúng
(idiom) to rely on a single authority to determine what is correct
✪ 2. coi một nguồn (hoặc thực thể hoặc cá nhân) là cơ quan có thẩm quyền cuối cùng
to regard a source (or entity or individual) as the ultimate authority
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定于一尊
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 我 对于 这个 决定 有 一些 疑虑
- Tôi có một số nghi ngờ về quyết định này.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
于›
定›
尊›