Đọc nhanh: 不一定 (bất nhất định). Ý nghĩa là: chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn. Ví dụ : - 他是否能来,还不一定。 Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn. - 相视一秒不一定是爱。 Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
不一定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn
是指不能确定。
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不一定
✪ 1. A + 不一定 + Động từ + ...
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 他 不 一定 能 来 参加
- Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.
So sánh, Phân biệt 不一定 với từ khác
✪ 1. 不见得 vs 不一定
Giống:
- Ý nghĩa của "不见得" và "不一定"giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "不一定" có thể làm vị ngữ, "不见得" không thể.
- "不一定" có thể làm tân ngữ, "不见得" không thể làm tân ngữ.
✪ 2. 未必 vs 不一定
- "未必" mang nghĩa của "不一定" - "không chắc", làm trạng ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, "不一定" chủ yếu dùng trong văn nói.
- "不一定" có thể được sử dụng một mình và "未必" không thể sử dụng một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一定
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他 不 一定 能 来 参加
- Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
定›