Đọc nhanh: 不必 (bất tất). Ý nghĩa là: khỏi; không cần; khỏi phải; không đáng. Ví dụ : - 慢慢商议,不必着急。 Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội. - 今天的会议不必参加。 Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.. - 你不必花太多时间。 Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
不必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi; không cần; khỏi phải; không đáng
表示事理上或情理上不需要
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 你 不必 花太多 时间
- Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不必
✪ 1. 不必 + Động từ
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 这件 事 不必 担心 的
- Không cần lo lắng về điều này.
So sánh, Phân biệt 不必 với từ khác
✪ 1. 不必 vs 不用
Giống:
- "不必" và "不用" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "不必" được dùng nhiều trong khuyên nhủ hoặc từ chối, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn ).
"不用" ngoài việc có cách sử dụng giống với "不必" ra thì còn có thể dùng ngôi xưng thứ nhất.
✪ 2. 不必 vs 未必
Giống:
- Ý nghĩa của "不必" và "未必"giống nhau,.
Khác:
- "不必" là phủ định của "必须", dùng để khuyến cáo, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn), phủ định của "必定" là "未必", ý nghĩa không giống nhau, thể hiện ý nghĩa ước tính và suy đoán, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 3. 何必 vs 不必
Giống:
- "何必" và "不必" đều có nghĩa là "không nhất thiết, không cần thiết".
Khác:
- "何必" dùng trong câu hỏi tu từ, ngữ điệu khá là quyết liệt mạnh mẽ.
"不必" dùng trong câu trần thuật, ngữ điệu khá là nhẹ nhàng.
- Câu sử dụng "何必" thì cuối câu thường đi kèm với "呢", câu dùng "不必" không đi kèm với "呢".
- "何必" có ý nghĩa khuyên ngăn ; "不必" có ý nghĩa từ chối, ngăn cấm.
- Sau"何必" có thể là câu phủ định, sau "不必" không thể là câu phủ định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不必
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
必›