Đọc nhanh: 一口咬定 (nhất khẩu giảo định). Ý nghĩa là: để cáo buộc, tự ý khẳng định, bám vào quan điểm của một người.
一口咬定 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. để cáo buộc
to allege
✪ 2. tự ý khẳng định
to arbitrarily assert
✪ 3. bám vào quan điểm của một người
to cling to one's view
✪ 4. bám vào tuyên bố của một người
to stick to one's statement
✪ 5. đổ riệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口咬定
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 咬了一口 三明治
- Anh ta cắn một miếng sandwich.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
口›
咬›
定›