也许 yěxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dã hứa】

Đọc nhanh: 也许 (dã hứa). Ý nghĩa là: biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể. Ví dụ : - 明天也许会下雨。 Ngày mai có lẽ sẽ mưa.. - 他也许不会来了。 Có lẽ anh ta sẽ không tới.. - 他也许还没起床。 Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.

Ý Nghĩa của "也许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

也许 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể

或者;可能; 恐怕;表示不很肯定; 表示有很大的可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 也许 yěxǔ huì 下雨 xiàyǔ

    - Ngày mai có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 不会 búhuì lái le

    - Có lẽ anh ta sẽ không tới.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ hái méi 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也许

✪ 1. 也许 + Mệnh đề, 所以 +...

có lẽ..., cho nên...

Ví dụ:
  • volume

    - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

✪ 2. A + 也许 + Động từ +...

A có lẽ/ có thể làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • volume

    - 也许 yěxǔ 出去玩 chūqùwán le

    - Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.

✪ 3. 也许 + A + 会/ 可能会 + Động từ +...

biểu thị dự đoán A có thể/ sẽ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 也许 yěxǔ 明天 míngtiān 可能 kěnéng huì 下雪 xiàxuě

    - Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.

  • volume

    - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

So sánh, Phân biệt 也许 với từ khác

✪ 1. 或许 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- "或许" và"也许"giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "也许" nhiều hơn "或许".
- "或许" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "也许".

✪ 2. 可能 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "可能" và "也许"giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "可能" là trợ động từ và danh từ, còn "也许" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "没有" có thể đặt phía trước "可能" nhưng không thể đặt phía trước "也许".
- Phía trước "可能" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"也许" không thể.
- Phía trước "可能" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "也许" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也许

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 好运 hǎoyùn huì 降临到 jiànglíndào 身上 shēnshàng

    - Có lẽ may mắn đang đến với tôi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 不太好 bùtàihǎo

    - Có lẽ không tốt như vậy.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao