Đọc nhanh: 也许 (dã hứa). Ý nghĩa là: biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể. Ví dụ : - 明天也许会下雨。 Ngày mai có lẽ sẽ mưa.. - 他也许不会来了。 Có lẽ anh ta sẽ không tới.. - 他也许还没起床。 Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.
也许 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể
或者;可能; 恐怕;表示不很肯定; 表示有很大的可能性
- 明天 也许 会 下雨
- Ngày mai có lẽ sẽ mưa.
- 他 也许 不会 来 了
- Có lẽ anh ta sẽ không tới.
- 他 也许 还 没 起床
- Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也许
✪ 1. 也许 + Mệnh đề, 所以 +...
có lẽ..., cho nên...
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
✪ 2. A + 也许 + Động từ +...
A có lẽ/ có thể làm gì
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 他 也许 出去玩 了
- Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.
✪ 3. 也许 + A + 会/ 可能会 + Động từ +...
biểu thị dự đoán A có thể/ sẽ làm gì
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
So sánh, Phân biệt 也许 với từ khác
✪ 1. 或许 vs 也许
Giống:
- "或许" và"也许"giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "也许" nhiều hơn "或许".
- "或许" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "也许".
✪ 2. 可能 vs 也许
Giống:
- Ý nghĩa của "可能" và "也许"giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "可能" là trợ động từ và danh từ, còn "也许" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "不,没有" có thể đặt phía trước "可能" nhưng không thể đặt phía trước "也许".
- Phía trước "可能" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"也许" không thể.
- Phía trước "可能" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "也许" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也许
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
许›