Đọc nhanh: 特定 (đặc định). Ý nghĩa là: riêng; chỉ định đặc biệt, đặc biệt; riêng biệt (chỉ người, thời gian, đặc điểm). Ví dụ : - 特定的人选。 Người được tuyển chọn đặc biệt.. - 在特定的历史时期内可以用这一办法处理。 Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.. - 在这样特定的生活环境里养成了她现在的性格。 Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
特定 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. riêng; chỉ định đặc biệt
特别指定的
- 特定 的 人选
- Người được tuyển chọn đặc biệt.
✪ 2. đặc biệt; riêng biệt (chỉ người, thời gian, đặc điểm)
某一个 (人、时期、地方等)
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特定
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 特定 的 人选
- Người được tuyển chọn đặc biệt.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
特›