必需 bìxū
volume volume

Từ hán việt: 【tất nhu】

Đọc nhanh: 必需 (tất nhu). Ý nghĩa là: thiết yếu; cần thiết; phải có; tất yếu; không thể thiếu. Ví dụ : - 每天锻炼是必需的。 Tập thể dục hàng ngày là cần thiết.. - 水是生命必需的资源。 Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.. - 补充维生素对身体必需。 Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.

Ý Nghĩa của "必需" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

必需 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết yếu; cần thiết; phải có; tất yếu; không thể thiếu

一定得有;不可缺少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn shì 必需 bìxū de

    - Tập thể dục hàng ngày là cần thiết.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū de 资源 zīyuán

    - Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.

  • volume volume

    - 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù duì 身体 shēntǐ 必需 bìxū

    - Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 必需 với từ khác

✪ 1. 必需 vs 必须

Giải thích:

Hai từ này phát âm giống nhau, từ góc độ văn viết có thể nhìn ra được sự khác biệt của hai từ này, ý nghĩa và cách dùng của hai từ này không giống nhau.
"必须" là phó từ, được dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ hoặc cụm động từ, có ý nghĩa là "nhất định phải".
"必须" vừa là động từ vừa là tính từ, làm vị ngữ trong câu, có thể đi kèm với tân ngữ, nghĩa là nhất định phải có, không thể thiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必需

  • volume volume

    - 购买 gòumǎi 生活必需品 shēnghuóbìxūpǐn

    - Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū 之物 zhīwù

    - Nước là thứ cần thiết cho sự sống.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū de 资源 zīyuán

    - Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 必需品 bìxūpǐn dōu 整齐 zhěngqí le

    - Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.

  • volume volume

    - 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù duì 身体 shēntǐ 必需 bìxū

    - Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.

  • volume volume

    - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 必需 bìxū zài 烟台 yāntái 之前 zhīqián 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò zuò wán

    - Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao