Đọc nhanh: 必需 (tất nhu). Ý nghĩa là: thiết yếu; cần thiết; phải có; tất yếu; không thể thiếu. Ví dụ : - 每天锻炼是必需的。 Tập thể dục hàng ngày là cần thiết.. - 水是生命必需的资源。 Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.. - 补充维生素对身体必需。 Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
必需 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết yếu; cần thiết; phải có; tất yếu; không thể thiếu
一定得有;不可缺少
- 每天 锻炼 是 必需 的
- Tập thể dục hàng ngày là cần thiết.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 必需 với từ khác
✪ 1. 必需 vs 必须
Hai từ này phát âm giống nhau, từ góc độ văn viết có thể nhìn ra được sự khác biệt của hai từ này, ý nghĩa và cách dùng của hai từ này không giống nhau.
"必须" là phó từ, được dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ hoặc cụm động từ, có ý nghĩa là "nhất định phải".
"必须" vừa là động từ vừa là tính từ, làm vị ngữ trong câu, có thể đi kèm với tân ngữ, nghĩa là nhất định phải có, không thể thiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必需
- 购买 生活必需品
- Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
需›
Nhất Định
Cấn Thiết, Thiết Yếu, Tất Yếu
Cần Thiết
Nhất Thiết Phải
Ắt, Nhất Định, Chắc Chắn