- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
- Pinyin:
Sǎng
- Âm hán việt:
Tảng
- Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰桑頁
- Thương hiệt:EDMBC (水木一月金)
- Bảng mã:U+9859
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 顙
-
Cách viết khác
䫙
-
Giản thể
颡
Ý nghĩa của từ 顙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顙 (Tảng). Bộ Hiệt 頁 (+10 nét). Tổng 19 nét but (フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Trán, Phiếm chỉ đầu, Cổ họng, Lạy đầu sát đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái trán. Lễ lạy của người có tang gọi là khể tảng 稽顙, cũng như chữ khể thủ 稽首.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Cái trán
- 稽顙 Lạy rập trán xuống đất (cách lạy của người có tang)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trán
- “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” 東門有人, 其顙類堯 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
Trích: Sử Kí 史記
* Phiếm chỉ đầu
- “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
Động từ
* Lạy đầu sát đất
- “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
Trích: Công Dương truyện 公羊傳