• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin: Yàng
  • Âm hán việt: Ưởng
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖央
  • Thương hiệt:PLBK (心中月大)
  • Bảng mã:U+600F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 怏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ưởng). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn, Buồn rầu, buồn bã, Miễn cưỡng. Từ ghép với : Hậm hực không vui. Chi tiết hơn...

Ưởng

Từ điển phổ thông

  • tấm tức, không thoả mãn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 怏怏ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa

- Hậm hực không vui.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn

- “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Buồn rầu, buồn bã
Động từ
* Miễn cưỡng