• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt: Chí
  • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨ノフ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱執手
  • Thương hiệt:GIQ (土戈手)
  • Bảng mã:U+646F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 摯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢴷

Ý nghĩa của từ 摯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. họ Chí, 2. thành thật, Thành khẩn, Hung ác, mạnh tợn, Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). Từ ghép với : Chân thành, Thân thiết và thành khẩn, Ân cần rất mực., “thành chí” . Chi tiết hơn...

Chí

Từ điển phổ thông

  • 1. họ Chí
  • 2. thành thật

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn

- Chân thành

- Thân thiết và thành khẩn

* ④ (văn) Rất mực, đến mực

- Ân cần rất mực.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thành khẩn

- “thành chí” .

* Hung ác, mạnh tợn
Danh từ
* Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa)
* Họ “Chí”