• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Yún
  • Âm hán việt: Vân
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹云
  • Thương hiệt:VFMMI (女火一一戈)
  • Bảng mã:U+7D1C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 紜

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vân). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: lộn xộn, Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. Từ ghép với : Mọi người bàn tán xôn xao, vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt. Chi tiết hơn...

Vân

Từ điển phổ thông

  • lộn xộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Phân vân bối rối.
  • Nhung nhúc, bộn rộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 紛紜phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến

- Mọi người bàn tán xôn xao

* 紜紜

- vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn

- “chúng thuyết phân vân” mọi người bàn tán xôn xao.