- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhè
- Âm hán việt:
Chá
Chạ
Giá
- Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木石
- Thương hiệt:DMR (木一口)
- Bảng mã:U+67D8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 柘
Ý nghĩa của từ 柘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柘 (Chá, Chạ, Giá). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được, “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa, Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được, “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
- Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được
- “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa
- “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
Trích: Lưu Vũ Tích 劉禹錫
Từ điển phổ thông
- cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
- Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được
- “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa
- “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
Trích: Lưu Vũ Tích 劉禹錫