• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
  • Âm hán việt: Bao
  • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹包
  • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
  • Bảng mã:U+82DE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 苞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 苞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bao). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: 2. đài hoa, 3. bụi cỏ, Bọc., Đài hoa, Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. Từ ghép với : Hoa còn ngậm nụ, Tùng trúc sum sê, “hàm bao vị phóng” hoa còn ngậm nụ., “trúc bao tùng mậu” tùng trúc sum suê. Chi tiết hơn...

Bao

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
  • 2. đài hoa
  • 3. bụi cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
  • Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
  • Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu tùng trúc tốt tươi.
  • Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đài hoa

- Hoa còn ngậm nụ

* ③ (văn) Rậm rạp, sum sê

- Tùng trúc sum sê

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đài hoa

- “hàm bao vị phóng” hoa còn ngậm nụ.

* Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu
Động từ
* Bọc, gói
* Dung nạp
* Nắm giữ hết
Tính từ
* Sum suê, tươi tốt

- “trúc bao tùng mậu” tùng trúc sum suê.