• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+10 nét)
  • Pinyin: Yú , Yǔ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノノフ丶丶ノノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴㼌
  • Thương hiệt:JCHOO (十金竹人人)
  • Bảng mã:U+7AB3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 窳

  • Cách viết khác

    𠋟 𥦠

Ý nghĩa của từ 窳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dũ). Bộ Huyệt (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノノノフノノフ). Ý nghĩa là: xấu, vô dụng, Thô, xấu, kém, Suy nhược, yếu đuối, Lười biếng, Hủ bại, bại hoại. Từ ghép với : Tốt và xấu, Lười biếng., “dũ nọa” biếng nhác. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xấu, vô dụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ .
  • Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường

- Đồi bại

- Tốt và xấu

* ③ Lười

- Lười biếng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thô, xấu, kém

- “Quan khí giới chi lương dũ” (Hà Yến , Cảnh Phúc điện phú 殿) Xem xét khí giới tốt hay xấu.

Trích: Văn tuyển

* Suy nhược, yếu đuối

- “Thủ túc đọa dũ” (Thất phát ) Tay chân suy nhược.

Trích: Mai Thừa

* Lười biếng

- “dũ nọa” biếng nhác.

Động từ
* Hủ bại, bại hoại

- “Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế” , (Quyển tứ thập nhị, Thục thư , Khích chánh truyện ) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.

Trích: Tam quốc chí