• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Pinyin: Chā , Chá , Zhā , Zhǎ
  • Âm hán việt: Tra
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石查
  • Thương hiệt:MRDAM (一口木日一)
  • Bảng mã:U+78B4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 碴

  • Cách viết khác

    𦉆

Ý nghĩa của từ 碴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tra). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mảnh vụn, 3. xỉ, Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải), “Tra nhi” : (1) Mảnh vụn. Từ ghép với : Thuỷ tinh vụn, Nước đá vụn, Miệng chén có một chỗ mẻ, Tay bị mảnh kính vỡ rạch chảy máu., Xỉ than. Chi tiết hơn...

Tra

Từ điển phổ thông

  • 1. mảnh vụn
  • 2. chỗ mẻ, chỗ sứt
  • 3. xỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mảnh vụn

- Thuỷ tinh vụn

- Nước đá vụn

* ② Chỗ mẻ (sứt)

- Miệng chén có một chỗ mẻ

* ③ Mảnh vỡ bén

- Tay bị mảnh kính vỡ rạch chảy máu.

* Xỉ

- Xỉ than.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải)

- “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.

Danh từ
* “Tra nhi” : (1) Mảnh vụn

- “pha li tra nhi” mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. “ngã hòa tha hữu tra nhi” tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” , 便 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. “na cá tra nhi lai đích bất thiện” tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). “hồ tử tra nhi” râu lún phún.