• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiū , Xǔ , Xù
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱昫灬
  • Thương hiệt:ARF (日口火)
  • Bảng mã:U+7166
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 煦

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 煦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hú). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: khí ấm, hơi ấm, Ấm áp, Ân huệ, Con ngươi chuyển động. Từ ghép với : Gió xuân ấm áp, hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã., “hòa hú” ôn hòa ấm áp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khí ấm, hơi ấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Khí ấm, hơi ấm.
  • Hú ẩu ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ.
  • Hú hú âu yếm vồn vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Khí ấm, hơi ấm, ấm áp

- Gió xuân ấm áp

* 煦煦

- hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ấm áp

- “hòa hú” ôn hòa ấm áp.

Danh từ
* Ân huệ

- “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.

Trích: Âu Dương Tu

Động từ
* Con ngươi chuyển động

- “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Trích: Khổng Tử gia ngữ