Các biến thể (Dị thể) của 楹
桯 𣟅
Đọc nhanh: 楹 (Doanh). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶フノフ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cột nhà, Cột nhà, cột nói chung, Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. Chi tiết hơn...
- “Tức dĩ đầu kích doanh, lưu huyết bị diện” 即以頭擊楹, 流血被面 (Quang Vũ đế kiến vũ 光武帝建武) Liền lấy đầu đập vào cột nhà, chảy máu trên mặt.
Trích: Tư trị thông giám 資治通鑑
- “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” 屋五楹, 前軒種竹數十竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí 蒼霞精舍後軒記) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.
Trích: “kỉ doanh” 幾楹 mấy gian. Lâm Thư 林紓