• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Yíng
  • Âm hán việt: Doanh
  • Nét bút:一丨ノ丶フノフ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木盈
  • Thương hiệt:DNST (木弓尸廿)
  • Bảng mã:U+6979
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 楹

  • Cách viết khác

    𣟅

Ý nghĩa của từ 楹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Doanh). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: cột nhà, Cột nhà, cột nói chung, Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. Chi tiết hơn...

Doanh

Từ điển phổ thông

  • cột nhà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cột, tính xem nhà có mấy gian gọi là kỉ doanh .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột nhà, cột nói chung

- “Tức dĩ đầu kích doanh, lưu huyết bị diện” , (Quang Vũ đế kiến vũ ) Liền lấy đầu đập vào cột nhà, chảy máu trên mặt.

Trích: Tư trị thông giám

* Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà

- “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” , 竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí ) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.

Trích: “kỉ doanh” mấy gian. Lâm Thư