• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Shū
  • Âm hán việt: Thư
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹予
  • Thương hiệt:VFNIN (女火弓戈弓)
  • Bảng mã:U+7D13
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 紓

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thư). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. giải, gỡ, 2. hoãn lại, Hoãn., Thong thả, chậm rãi, Thừa thãi, sung túc. Từ ghép với : Giải trừ khó khăn nguy hiểm, Vượt qua tai hoạ Chi tiết hơn...

Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. giải, gỡ
  • 2. hoãn lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoãn.
  • Giải, gỡ, như huỷ gia thư nạn phá nhà gỡ nạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ

- Giải trừ khó khăn nguy hiểm

- Vượt qua tai hoạ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thong thả, chậm rãi
* Thừa thãi, sung túc

- “Tuế phong nhân thư” (Dữ khai nguyên minh sư thư ) Năm được mùa người ta sung túc.

Trích: Tô Thức

Động từ
* Giải trừ, bài trừ

- “Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn” , (Trang Công tam thập niên ) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.

Trích: Tả truyện

* Tháo ra, tuôn ra, bày dãi

- “Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?” , (Thu tứ ) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?

Trích: Lục Du