• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+17 nét)
  • Pinyin: Xiǎn
  • Âm hán việt: Tiển
  • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹鮮
  • Thương hiệt:TNFQ (廿弓火手)
  • Bảng mã:U+861A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蘚

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蘚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiển). Bộ Thảo (+17 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cây rêu, Rêu. Chi tiết hơn...

Tiển

Từ điển phổ thông

  • cây rêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như trôn ốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rêu

- “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu ), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.

Trích: Nguyễn Trãi