Các biến thể (Dị thể) của 蘚
藓
Đọc nhanh: 蘚 (Tiển). Bộ Thảo 艸 (+17 nét). Tổng 20 nét but (一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: cây rêu, Rêu. Chi tiết hơn...
- “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu 張漢超), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌